Tổng hợp những lời chúc sức khỏe [Ý nghĩa nhất] bằng tiếng Anh

Tổng hợp lời chúc sức khỏe bằng tiếng anh
Bạn có bạn bè, thầy cô, sếp là người nước ngoài? Bạn muốn gửi đến họ những câu chúc thật ý nghĩa nhưng lại không biết nói gì khác ngoài câu những câu nhàm chán như “Happy New Year”, “Get well soon”? Tủ ngay những câu chúc sức khỏe tiếng Anh do Bachkhoatrithuc.vn gợi ý bên dưới đây để có thể tự tin khi đi thăm hỏi bạn bè, thầy cô, hoặc chúc tết người nước ngoài nhé.

1. Những câu chúc sức khỏe tiếng Anh cho bạn bè:

Những lời chúc sức khỏe luôn là một lời động viên, khuyến khích rất ý nghĩa với bất kì ai. Dù là đang ôm đau, mệt mỏi, buồn chán thì khi nhận được lời chúc sức khỏe bình an từ một người nào đó thì chúng ta cũng sẽ vơi đi phần nào. Đối với người bệnh thì đó chính là những liều thuốc tinh thần tiếp thêm nghị lực để vượt qua bệnh tật. Và dưới đây là những lời chúc giữ gìn sức khỏe tiếng anh cực hay và ý nghĩa cho mọi người.

Chúc sức khỏe tiếng anh

  • Wishing you a speedy recovery dear friend. I pray to God that you feel better through each passing day. Hope you resume your normal life soon.
    => Bạn thân yêu, chúc bạn mau chóng bình phục. Tớ luôn cầu Chúa để cho bạn cảm thấy khỏe hơn mỗi ngày. Hy vọng bạn nhanh chóng trở lại với cuộc sống thường ngày nhé! 
  • Your stay in the hospital is tearing me apart. You are always remembered in my prayers. Please, get well soon!
    => Nghe tin cậu nhập viện, lòng mình đau như cắt. Luôn cầu nguyện cho cậu. Hãy nhanh chóng khỏi bệnh nhé!
  • I’m eager to see you well again. Every day I pray to God to grant you sound health so you can get back on your feet soon.
    => Mình rất háo hức muốn gặp lại cậu. Cầu Chúa cho cậu thật nhiều sức khỏe để sớm đi lại trên đôi chân của mình.
  • Get well soon, my friend. I am sending loads of good wishes for your fast recovery and good health. I wish for a very better health for you.
    => Mau khỏe nhé bạn của tôi. Chúc bạn mọi điều tốt đẹp và nhanh chóng hồi phục và khỏe mạnh.
  • Get well soon, my friend. Your absence makes me sad and I long to see you feeling better. Get well quickly because you are missed by so many. Take good care, take time to heal and know that many are praying for your speedy recovery.
    => Nhanh khỏe nhé bạn của tôi. Không có bạn tôi rất buồn và đã lâu rồi tôi không thấy bạn khỏe hơn. Hãy nhanh chóng khỏe đi nhé, bạn đã bỏ lỡ rất nhiều thứ rồi đấy! Hãy giữ sức khỏe tốt, dành thời gian để chữa trị và đừng quên mọi người vẫn đang cầu chúc bạn mau bình phục nhé!
  • I’m missing you so much. Please don’t forget to take your medications as prescribed for you so that I can see you again soon. I wish you a speedy recovery.
    => Tớ nhớ cậu rất nhiều. Đừng quên uống thuốc đều đặn để mình có thể gặp cậu sớm. Chúc cậu sớm bình phục nhé!
  • May you get well soon and we can go back in to the fun times. Take care.
    => Chúc bạn sớm khỏe lại và chúng ta có thể quay lại những khoảng thời gian vui vẻ. Bảo trọng.
  • I hate to hear that you are sick. Please take care of your health. Get well soon and fill the air with your vibrancy and colors.
    => Tôi rất ghét phải nghe tin bạn bị bệnh. Hãy chăm sóc sức khỏe. Nhanh phục hồi và lấp đầy không khí với sự năng động và màu sắc của bạn.
  • Please accept this special gift from me and know that you are not alone on your sickbed. I wish you a fast and miraculous recovery.
    => Hãy nhận món quà đặc biệt này của tôi và biết rằng bạn không đơn độc trên chiếc giường bệnh này. Chúc bạn nhanh chóng phục hồi nhé!
  • I hope to see you bounce back to your usual life soon. You’re such a wonderful friend, and I hate seeing you under the weather. Get better soon!
    => Mình hy vọng sẽ sớm thấy cậu quay trở lại cuộc sống thường ngày. Bạn là một người bạn tuyệt vời, và tôi ghét phải thấy bạn không được khỏe thế này. Hãy sớm khỏe lại nhé!
  • Having fun and enjoying happiness is not the same without you. Wishing you a speedy and full recovery from your illness.
    => Không có cậu, dù vui chơi và tận hưởng đều không vui. Chúc cậu mau khỏi bệnh và bình phục nhé!
  • I was so bummed to hear you were feeling sick, babe. Let me know if there’s anything I can do to make you feel better. I’ll do whatever it takes to bring a smile to your face!
    => Anh đã rất buồn khi nghe tin em bị ốm cưng à! Hãy cho anh biết anh cần làm gì để em cảm thấy tốt hơn? Anh sẽ làm bất cứ điều gì cần thiết để mang lại nụ cười trên khuôn mặt em!
  • It breaks my heart to see you feeling so poorly, my love. Please get well soon so that I can see that smiling face of yours once again!
    => Trái tim anh như tan nát khi thấy em bị ốm, tình yêu của anh. Em hãy sớm khỏe lại để anh có thể nhìn thấy khuôn mặt tươi cười đó của em một lần nữa nhé!
  • These flowers represent my love for you. I hope they will show you just how much I care about you! I will continue to pray for your speedy recovery. Get well soon!
    => Những bông hoa này là đại diện cho tình yêu của anh dành cho em. Hy vọng chúng sẽ cho em thấ anh quan tâm em đến nhường nào. Anh sẽ tiếp tục cầu nguyện cho em nhanh bình phục. 
  • I hope to see you feeling hale and hearty again soon, and I wish you sound health today and years to come, my love!
    => Anh mong được trông thấy em mạnh khỏe và đầy nhiệt huyết. Chúc em hôm nay và nhiều năm tới thật khỏe mạnh nhé em yêu! 

2. Những câu chúc mừng năm mới tiếng Anh:

Năm mới cũng là dịp để những người thân trong gia đình, bạn bè, đồng nghiệp gửi những lời chúc sức khỏe, lời chúc mừng năm mới, dành cho những điều tốt đẹp nhất. Dưới đây sẽ là những câu chúc năm mới bằng tiếng Anh chúng ta có thể dành tặng cho những người thân yêu của chúng ta.

  • Look after yourself! => Nhớ giữ sức khỏe nhé!
  • You should stay healthy. => Bạn nên giữ sức khỏe
  • Take care! => giữ sức khỏe nhé!
  • Healthy is better than weath! => Sức khỏe quý hơn vàng
  • A cotre sante! Chúc sức khỏe nhé!
  • Allow me to congragulation you on arrival of the new year and to extend to you all my good wishes for your perfect health and lasting prosperity.
    => Cho phép tôi chúc mừng bạn nhân dịp năm mới đến và xin gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp: dồi dào sức khỏe và thịnh vượng.

chúc mừng năm mới tiếng anh

  • With 20.. fast approaching, we wish you both all the best and a very Happy New Year. May this year bring helth, prosperity, and peace to us all.
    => Năm 20.. đang đến gần, chúng tôi chúc cho hai bạn những điều tốt đẹp nhất và một năm mới cực kỳ hạnh phúc. Cầu mong cho năm nay mang lại sức khỏe, thịnh vượng, và an bình cho tất cả chúng ta.
  • Nice day, new year, my dears ! By all my heart, I wish you will improve in love, in common sense and more helthy. May be these are most valuable properties.
    => Ngày lành, năm mới, cháu yêu quý ! bằng tất cả tấm lòng mình cô chúc cháu được tăng tiến trong tình thương, trong lẽ phải và nhiều sức khỏe. Đó là tài sản quý giá nhất.

3. Những câu chúc mừng sinh nhật tiếng anh:

Sinh nhật cũng là dịp để chúng ta gửi lời chúc mừng sinh nhật, lời chúc sức khỏe cho gia đình, người thân, bạn bè, dành cho họ những lời chúc tốt đẹp nhất. Và dưới đây là một số câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng anh dành cho bạn:

chúc mừng sinh nhật tiếng anh

  • Count your life by smiles, not tears. Count your age by friends, not years. Happy birthday!
    => Hãy đếm cuộc đời bạn bằng những nụ cười chứ không phải những giọt nước mắt. Đếm tuổi của bạn bằng bạn bè, không phải năm. Chúc mừng sinh nhật!
  • Happy birthday! Your life is just about to pick up speed and blast off into the stratosphere. Wear a seat belt and be sure to enjoy the journey. Happy birthday!
    => Chúc mừng sinh nhật! Cuộc sống của bạn chỉ là sắp tăng tốc độ và phóng lên tầng bình lưu. Hãy thắt dây an toàn và đảm bảo tận hưởng cuộc hành trình. Chúc mừng sinh nhật!
  • Dear Mom,Warm wishes on your birthday, I wish that I could be there to celebrate it with you, but that is impossible. I send along my love and affection. I’m also sending a little gift. I hope you like it. Take care! Your son.
    =>  Mẹ yêu dấu! Con xin gởi những lời chúc tốt đẹp trong ngày sinh nhật của mẹ. Con ước gì con có thể có mặt ở đấy chia vui cùng mẹ, nhưng con không thể. Con gởi cùng món quà nhỏ này là tình yêu và lòng thành kính mến của con. Con hy vọng mẹ sẽ thích món quá này. Hãy giữ gìn sức khoẻ nhé! Con trai của mẹ.
  • Your birthday is the first day of another 365-day journey. Be the shining thread in the beautiful tapestry of the world to make this year the best ever.
    => Sinh nhật của bạn là ngày đầu tiên trong chuỗi hành trình 365 ngày mới. Hãy là sợi chỉ đẹp nhất trong bức tranh thêu của cuộc sống, làm cho năm này trở nên thật tuyệt vời.
  • Happy Birthday! You know, you don’t look that old. But then, you don’t look that young, either
    => Chúc mừng sinh nhật! Bạn biết đấy, bạn trông không già đến vậy. Nhưng sau đó, bạn trông cũng không còn trẻ như vậy.
  • Sending you smiles for every moment of your special day…Have a wonderful time and a very happy birthday!
    => Gửi đến bạn những nụ cười trong từng khoảnh khắc trong ngày đặc biệt của bạn… Chúc bạn có một khoảng thời gian tuyệt vời và một sinh nhật thật hạnh phúc!
  • Hope your special day brings you all that your heart desires! Here’s wishing you a day full of pleasant surprises! Happy birthday!
    => Hy vọng ngày đặc biệt của bạn sẽ mang đến cho bạn tất cả những gì trái tim bạn mong muốn! Mình ở đây chúc bạn một ngày đầy bất ngờ thú vị! Chúc mừng sinh nhật!
  • Happy Birthday to a great guy! You do so much for others. I hope you can take some time for yourself on your big day. You deserve it as much as anyone, and more than most.
    => Chúc mừng sinh nhật một chàng trai tuyệt vời! Bạn làm rất nhiều cho người khác. Tôi hy vọng bạn có thể dành chút thời gian cho bản thân trong ngày trọng đại của mình. Bạn xứng đáng được như bất kỳ ai, và hơn tất cả .

Hy vọng với những lời chúc sức khỏe tiếng Anh đầy ý nghĩa bachkhoatrithuc.vn gợi ý sẽ giúp gắn kết tình bạn, tình thân. Đừng quên ghi lại những câu chúc mà bạn tâm đắc nhất và học thuộc chúng để có vốn từ tán gẫu với bạn bè nhé! Chúc bạn thành công với việc học tiếng Anh của mình!

banner ngang freeship

Banner vuông freeship